Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đẻ
|
động từ
con ra khỏi bụng mẹ
bò đẻ được hai con; mẹ đẻ con ra và nuôi khôn lớn
người hoặc động vật ra đời
ngày sinh tháng đẻ
tính từ
quan hệ dòng máu trực tiếp
con đẻ; mẹ đẻ
làm nảy nở thêm
lãi mẹ đẻ lãi con
mọc thêm nhánh bên cây mẹ
lúa đẻ nhánh
danh từ
mẹ (dùng xưng gọi)
đẻ cháu vừa đi chợ
Từ điển Việt - Pháp
đẻ
|
accoucher ; mettre au monde ; enfanter (en parlant d'une femme) ; mettre bas (en parlant d'un animal) ; pondre (en parlant d'un oiseau) ; véler (en parlant d'une vache) ; pouliner (en parlant d'une jument) ; frayer (en parlant des poissons)
naître ; être né ; venir au monde
je suis né en 1945
propre
mon propre père (par opposition à cha nuôi tôi )
son propre enfant
(địa phương) mère ; maman
où est ta mère ?
maman , j'ai faim