Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xúc động
|
động từ
Có cảm xúc mạnh mẽ khi gặp một sự việc đột ngột.
Xúc động bồi hồi khi gặp lại nhau; không nén được xúc động khi nghe tin bạn gặp nạn.
danh từ
Sự xúc động.
Run run xúc động không nói được câu nào.
Từ điển Việt - Pháp
xúc động
|
s'émouvoir; être touché; être remué
être touché du malheur d'autrui
elle était très remuée
émoi; émotion