Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tuổi
|
danh từ
năm, thời gian sống của người
hết một năm lại thêm một tuổi;
hỏi bao nhiêu tuổi, hỡi cô mình (Hồ Xuân Hương)
năm, thời gian hoạt động liên tục
hai mươi năm tuổi đảng;
bảy năm tuổi nghề
thời gian tồn tại từ lúc mới ra đời cho đến thời điểm nào đó
cháu bé được ba tháng tuổi;
đang tuổi ăn tuổi lớn
năm sinh, tính theo âm lịch và tính theo chi
Tuổi Dần, tuổi Hợi;
người ta tuổi ngọ tuổi mùi, riêng tôi luống những bùi ngùi tuổi thân (ca dao)
thời kỳ của đời người, có những đặc trưng tâm lý nào đó
tuổi dậy thì;
đến tuổi nghĩa vụ quân sự
hàm lượng kim loại quý trong hợp kim làm đồ trang sức và đúc tiền
vàng đủ tuổi
Từ điển Việt - Pháp
tuổi
|
âge; an; année (d'âge).
vieux avant l'âge
âge scolaire
l'âge de la terre
encore en bas âge
être âgé de dix-huit ans; être dans sa dix-huitième année.
ancienneté.
trente ans (d'ancienneté) dans le parti.
titre (d'un alliage d'or).