Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
tua
|
danh từ
vật trang trí làm bằng sợi nhỏ, mềm, có nhiều màu sắc, để rủ xuống cho đẹp
tua màn cửa
năm thương cổ yếm đeo bùa, sáu thương nón thúng quai tua dịu dàng (ca dao)
vật nhỏ có hình giống cái tua
tua mực;
vòng, lượt
thay tua nhau gác
động từ
làm cho băng quay đúng vị trí cần nghe hoặc xem
tua qua một đoạn
phụ từ
hãy, nên
hãy tua chầm chậm sẽ vậy nhân duyên (Lục Vân Tiên)