Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tuồng
|
danh từ
nghệ thuật sân khấu cổ truyền, nội dung chuyên về đề tài lịch sử
tuồng cải lương;
(...) mấy năm nay ít người thích nghe hát tuồng cổ (Nguyễn Công Hoan)
bề ngoài
bởi vì cha mẹ không thương, cố lòng ép uổng lấy tuồng vũ phu (ca dao)
hạng người có cùng hành động xấu, trái đạo đức
tuồng vô nghĩa ở bất nhân (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tuồng
|
théâtre classique avec chants et gestes.