Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trốn
|
động từ
giấu mình vào nơi kín đáo
thằng bé trốn sau tủ
bỏ đi nơi khác một cách lén lút, bí mật
phạm nhân trốn khỏi trại giam;
đồn rằng xứ Bắc cao công, trốn cha trốn mẹ trốn chồng mà đi (ca dao)
lảng tránh một nhiệm vụ nào đó
trốn thuế; trốn nghĩa vụ quân sự
trẻ bỏ qua một giai đoạn phát triển nào đó
thằng bé trốn bò
Từ điển Việt - Pháp
trốn
|
se cacher; se réfugier.
se cacher derrière une armoire.
fuir; s'enfuir; s'évader.
le prisonnier s'est évadé
fuir devant ses responsabilités; fuir les responsabilités.
se soustraire; se dérober.
se soustraire au devoir
se dérober au service militaire.