Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trầm
|
danh từ
trầm hương, nói tắt
đêm qua đốt đỉnh hương trầm, khói lên nghi ngút âm thầm lòng ai (ca dao)
động từ
chìm dưới nước
thuyền bị trầm
tính từ
ruộng ngập nước
kém sôi nổi
trầm tính; phong trào còn trầm
(giọng, âm) thấp và ấm
giọng bè trầm;
tiếng đàn khi trầm khi bổng
Từ điển Việt - Pháp
trầm
|
(thực vật học) garo; bois d'aigle; calambac
grave
ton grave
faible ; qui s' affaiblit
pouls faible
mouvement qui s'affaiblit
calme (xem trầm tính )
thyméléacées.