Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trường
|
danh từ
khoảng đất rộng và phẳng, chuyên làm nơi tiến hành một hoạt động nào đó
trường đua ngựa;
trường tập bắn
nơi diễn ra các hoạt động của con người về mặt nào đó
có uy tín trên trường ngoại giao
vùng không gian mang một tính chất nhất định có liên quan đến hiện tượng vật lý
trường vận tốc;
trường hấp dẫn
vị trí lưu giữ các phần tử dữ liệu đặc biệt trên thiết bị nhớ ngoài hay bộ nhớ trong của máy tính
nơi truyền thụ kiến thức
trường đại học;
trường dạy nghề
tính từ
có chiều dài bao nhiêu đó
tấm ván trường ba thước
dài
giọng hò trường
rất lâu
đi mấy dặm trường
Từ điển Việt - Pháp
trường
|
école; institution; établissement.
école de jeunes filles; institution de jeunes filles
établissement d'enseignement secondaire; école secondaire
école normale
collège technique.
champ; scène; théâtre.
champ d'activité
scène internationale
champ de tir
(vật lý học) champ magnétique.
(từ cũ, nghĩa cũ) longueur; long.
sept yards (vietnamiens) de long sur trois de large.
long.
toute une longue nuit
durant trois longues années
long parcours
race de porc à corps long.
qui dispose de beaucoup de (fonds...) (xem trường vốn ).