Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiết nghĩa
|
danh từ
lòng trung thành, thuỷ chung
Trương Đăng Đồ, một bề tôi tiết nghĩa
Từ điển Việt - Pháp
tiết nghĩa
|
(từ cũ, nghĩa cũ) ferme loyauté ; fidélité à toute épreuve.