Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thắm
|
tính từ
màu đậm và tươi
biển xanh thắm; nguyệt lồng hoa, hoa thắm từng bông (Chinh Phụ Ngâm)
thế gian lắm kẻ mơ màng, thấy hòn son thắm ngỡ vàng nhặt đeo (ca dao)
với tình cảm đậm đà
thắm tình dân tộc
Từ điển Việt - Pháp
thắm
|
vif.
d'un rouge vif.
ardent.
amour ardent ;
noués par une ardente (vive) camaraderie.