Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thơm
|
danh từ
dứa
mứt thơm
động từ
hôn
đến đây mẹ thơm bé nào!
tính từ
có mùi dễ chịu, thích ngửi
hoa lý thơm; bánh nướng thơm
được nhiều người nhắc đến, ca ngợi
tiếng thơm; đói cho sạch rách cho thơm (tục ngữ)
những hợp chất hữu cơ có phân tử tạo thành mạch vòng, có mùi dễ chịu
Từ điển Việt - Pháp
thơm
|
(địa phương) ananas
odoriférant ; parfumé ; qui sent bon
des fraises très parfummées
odeur qui sent bon ; bonne odeur ; parfum
herbes odoriférantes (servant de condiments).
bon ; honorable
bon renom ; bonne renommée
(hoá học) aromatique
hydrocarbures aromatiques
acide aromatique
(ngôn ngữ nhi đồng) biser ; donner une bise