Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thợ kèn
|
danh từ
người thổi kèn trong đám tang ở nông thôi thời trước
lại thuê một lũ thợ kèn, vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng (Nguyễn Khuyến)
Từ điển Việt - Pháp
thợ kèn
|
(từ cũ, nghĩa cũ) joueur de trompette d'enterrement.