Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thính
|
danh từ
bột làm bằng gạo hoặc ngô rang vàng, giã nhỏ, có mùi thơm
trộn thính vào bì; nhử thính cũng không dám (tục ngữ)
tính từ
nhạy cảm đối với âm thanh và các mùi
con chó săn có mũi thính; thính tai
Từ điển Việt - Pháp
thính
|
poudre de riz grillé (utilisé pour assaisonner certains mets).