Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
tay khấu
|
danh từ
tay cầm cương ngựa
trông chừng thấy một văn nhân, lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (Truyện Kiều)