Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
suông
|
tính từ
thiếu hẳn cái quan trọng
canh suông khéo nấu thì ngon (tục ngữ)
trăng sáng mờ gây cảm giác lạnh, lặng lẽ
sáng trăng suông sáng cả vườn đào (tục ngữ)
không có ý nghĩa thực tế
lời hứa suông
riêng một mình
chầy kình tiểu để suông không đấm (Hồ Xuân Hương);
khi vui em vui gượng, khi cười em cười suông (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
suông
|
maigre.
potage maigre.
clair et calme.
un clair de lune calme.
vide; vain; platonique.
faire de vaines promesses.