Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sa mạc
|
danh từ
vùng đất cát rộng lớn có khí hậu rất khô, không có cây cối
châu Phi có một sa mạc rộng lớn
điệu hát dân ca, lời theo thể thơ lục bát
(...) thế mà anh xẩm vẫn hát, anh kể sa mạc (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
sa mạc
|
erg; désert.
(từ cũ, nghĩa cũ) air six-huit.