Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rầu
|
tính từ
buồn trong lòng
đã rầu cả ruột lại dơ cả đời (Truyện Kiều); xót như muối, rầu như dưa (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
rầu
|
affligé; peiné
affligé au profond de son coeur
brebis galeuse qui gâte le troupeau; un peu de fiel gâte beaucoup de miel