Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phèn
|
danh từ
(hoá học) tên chung các loại muối kép gồm hai muối sun-fát
phèn chua, nói tắt
em như nước đục đánh phèn lại trong (ca dao)
tính từ
đất có phèn, khó trồng trọt
cải tạo đất phèn
Từ điển Việt - Pháp
phèn
|
alun