Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nùi
|
danh từ
nắm xơ hay vải, giấy được vò chặt để nhóm lửa hoặc làm nút đậy
phải có nùi củi mới cháy; đậy chai rượu bằng nùi
Từ điển Việt - Pháp
nùi
|
bouchon (poignée de paille tortillée)
bouchon pour faire prendre le feu
frotter un cheval avec un bouchon de paille
tampon
vernir une armoire avec un tampon
houppe
houppe à poudrer
(tiếng địa phương) bouchon (de bouteille)
bouchon de bouteille