Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhựa
|
danh từ
mủ hoặc chất dính do một số cây tiết ra
nhựa mít; quân tử có thương thì đóng cọc, xin đừng mân mó nhựa ra tay (Hồ Xuân Hương)
3. thuốc phiện chưa chế biến
4. chất nung lên để làm đồ dùng
thau nhựa; ghế nhựa
Từ điển Việt - Pháp
nhựa
|
résine
résine synthétique
arbres à résine ; arbres résineux (résinifères)
glu (pour prendre de petits oiseaux)
(thực vật học) sève
asphalte; goudron
route revêtue d'asphate; route asphaltée
plastique
plateau en plastique