Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngất
|
động từ
bất tỉnh đột ngột
đau đòi đoạn, ngất đòi thôi (Truyện Kiều)
tính từ
cao quá tầm mắt
toà nhà cao ngất; trông chừng khói ngất song thưa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
ngất
|
s'évanouir; tomber en syncope
très
une montagne très élevée; une montagne vertigineusement haute
s'habiller très coquettement