Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngoại
|
tính từ
nước ngoài
hàng ngoại
thuộc dòng họ của mẹ
họ ngoại
quá một ít
tuổi ngoại năm mươi
khoa y chuyên chữa bệnh bằng phẫu thuật
khoa ngoại
đại từ
ông hay bà ngoại, gọi tắt
đưa con về ngoại chơi
không kể
Từ điển Việt - Pháp
ngoại
|
du côté maternel; maternel
parents du côté maternel
grand-père maternel;
fabriqué à l'étranger; importé
marchandises importées
au-delà de; plus de
être âgé de plus soixante ans; avoir dépassé la soixantaine
grand-père maternel; grand-mère maternelle