Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
minh tinh
|
danh từ
nói các nghệ sĩ có tài năng trong nghệ thuật
minh tinh điện ảnh
dải vải, lụa hay giấy ghi tên tuổi, chức tước người chết đưa cao lên khi đưa đám ma, thời trước
cóc chết lại có minh tinh (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
minh tinh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) bannière funèbre (portant le nom et les titres du défunt dans un cortège funèbre)