Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lối
|
danh từ
khoảng đất hẹp để đi lại
đường đi lối lại (tục ngữ)
cách thức hoạt động, xử trí
lối làm việc khoa học; lối sống buông thả
khoảng chừng
tôi đi lúc đó lối ba giờ
Từ điển Việt - Pháp
lối
|
chemin; passage
frayer un passage
façon; manière; moyen; mode
une façon de parler
manière d'agir
Lối mệnh lệnh ( ngôn ngữ học)
mode impératif
(tiếng địa phương) aux environs de
aux environs de trente personnes