Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
la rầy
|
động từ
Lúc ngồi ăn lỡ có thiếu món gia vị hay đồ dùng, thì thầy ném đũa dằn mâm; mặn lạt một chút là la rầy inh ỏi. (Hồ Biểu Chánh)
Từ điển Việt - Pháp
la rầy
|
gronder; sermonner