Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
khoai mỡ
|
danh từ
loại củ to, bở, ruột trắng hay tím, thường dùng để nấu canh, chè hay làm bánh (còn gọi là khoai tím)
thưởng thứ món canh khoai mỡ nấu tôm