Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khởi loạn
|
động từ
nổi lên chống lại
Ngay trong lễ gia nhập, hội viên thề nguyền sẽ khởi loạn. (Sơn Nam)
Từ điển Việt - Pháp
khởi loạn
|
se révolter; se soulever; s'insurger; se rebeller; se mutiner