Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
không đầu không đuôi
|
(thành ngữ) không có sự rành mạch, chặt chẽ trong suy nghĩ, nói năng
Và Tuyền giả vu vơ hỏi con bé mặt dài một câu vớ vẩn gì đó, một câu không đầu không đuôi mà nó chỉ biết cách cười ngơ ngẩn để trả lời. (Phan Thị Vàng Anh)