Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khô khốc
|
tính từ
âm thanh khó nghe
Lưỡi lê đâm trúng một phiến đá, gãy nghe băng một tiếng khô khốc. (Hồ Tĩnh Tâm)
khô cứng lại
Tôi khô khốc miệng, không nói được, chỉ gật đầu. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
khô khốc
|
xem khốc