Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
khô khẳng
|
tính từ
gầy, khẳng khiu
Và cây gạo còn sót lại duy nhất trên băi chĩa những cành ngang khô khẳng trên nền trời hỗn độn mây chì. (Ma Văn Kháng)