Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khéo tay
|
tính từ
có tài làm những việc đòi hỏi sự tinh tế, khéo léo của đôi tay
Anh khiến chúng tôi say mê và làm chúng tôi khâm phục vì cái khéo tay của anh, những đồ chơi anh làm cho chúng tôi thực là những đồ chơi kỳ lạ, ham thích. (Thạch Lam)
Từ điển Việt - Pháp
khéo tay
|
habile de ses mains; adroit de ses mains; plein de doigté; qui a de la dextérité