Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khâu vá
|
động từ
may vá (nói chung)
Bà còn trẻ nhưng gầy guộc, yếu đuối, ngoài việc nội trợ bà còn khâu vá và đan thuê. (Nguyễn Khải)
Từ điển Việt - Pháp
khâu vá
|
travail de couture