Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hiển vinh
|
tính từ
vẻ vang, lừng lẫy nhờ thực hiện thành công việc lớn
Ông Giáo chúc cho hai trẻ, tuy đi riêng hai ngả, song cả hai đều được thành công mỹ mãn và được đạo nhân nghĩa giúp cho rực rỡ, hiển vinh. (Hồ Biểu Chánh)
Từ điển Việt - Pháp
hiển vinh
|
plein de gloire et de renommée