Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hao mòn
|
động từ
mất mát dần trong quá trình hoạt động, sử dụng
Từ ngày Nghĩa lên đường đi Bê, cha mỗi năm mỗi yếu, sức lực lặng lẽ hao mòn. (Bảo Ninh)
Từ điển Việt - Pháp
hao mòn
|
s'user; se miner