Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hèn hạ
|
tính từ
thấp kém về bản lĩnh, nhân cách
Mà dầu có gả thì cũng để thủng thẳng cho cha mẹ lựa chỗ nào xứng đáng cho con Thanh Kiều khỏi hèn hạ thân nó... (Hồ Biểu Chánh)
xem hèn (nghĩa 3)
Từ điển Việt - Pháp
hèn hạ
|
vil; bas; dégradant; avilissant; servile