Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hát bắc
|
danh từ
thể loại hát khách
TỐNG THƯƠNG HÁT NAM: - Miễu môn phăng phăng lướt tới, cất mái chèo phơi phới thuyền lan. (Chuyển sang hát bắc): Án tiền làm lễ cúc cung, chèo hầu một độ tửu châm tam tuần. (Sơn Nam)
Từ điển Việt - Pháp
hát bắc
|
air septentrional; air gai