Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hài sảo
|
danh từ
dép thời xưa, bện bằng cỏ hoặc rơm
Trên xe đứng xếp hàng hai dãy bộ binh thời cổ, đầu đội mũ đâu mâu, chân đi hài sảo kiểu La Mã tết bằng rơm. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
hài sảo
|
(từ cũ, nghĩa cũ) chaussure brodée; babouche brodée