Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gằn
|
động từ
dằn từng tiếng rành rọt để tỏ thái độ bực tức
gằn giọng, chửi gằn từng câu
lắc nhẹ cho những hạt to tròn lăn gọn về một phía trên vật đựng nông, có đáy phẳng như nia, mẹt để dễ chọn, nhặt riêng ra
gằn đậu xanh, gằn gạo
Từ điển Việt - Pháp
gằn
|
étouffé
avoir un rire étouffé