Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gàu
|
danh từ
thịt có lẫn mỡ ở ngực bò
mỡ gàu, phở gàu
chất bẩn màu trắng do chất mỡ ở hạch mồ hôi ở da đầu tiết ra và khô lại
tóc bị gàu, dầu gội trị gàu
đồ đan bằng tre, để tát hay múc nước
Gặp cơn mưa bụi gió may, Tay tát gàu nước hai tay lạy trời. (Thanh Hoá QP)
bộ phận của máy xúc, tàu cuốc dùng để xúc đất đá, bùn cát và các vật liệu rời vụn
Từ điển Việt - Pháp
gàu
|
(nông nghiệp) aube; godet; écope
pelle (d'une pelleteuse)
(cũng viết gầu ) pellicule (du cuir chevelu)
(cũng viết gầu ) gros-bout (de boeuf)