Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giác
|
danh từ
khoảng thời gian nào đó trong ngày
Mưa cũng như nắng, nắng cũng như mưa, cứ đúng vào giác chiều trưa thứ sáu hàng tuần là ông có mặt. (Hồ Tĩnh Tâm)
tù và bằng sừng trâu
thổi giác
(từ cũ) đơn vị tiền tệ, bằng mười xu
động từ
làm máu tụ lại chỗ đau bằng cách úp bầu thuỷ tinh hoặc hình ống đã đốt nóng bên trong
giác hơi
tiếng kêu của hươu, nai
Hươu đực này tưởng đấy là tiếng giác của hươu đực khác đến phá đàn. Cơn ghen hăng lên, xông thẳng đến chỗ tiếng giác. (Tô Hoài)
Từ điển Việt - Pháp
giác
|
(tiếng địa phương) pièce de dix sous
(y học) poser des ventouses
(y học; động vật học) ventouse
(sinh vật học, sinh lý học) suçoir