Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gián quan
|
danh từ
quan giữ việc khuyên ngăn, can gián vua, thời phong kiến
Triều ban dự bậc quan thân,Lại khoa cấp sự giữ phần gián quan. (Nhị Độ Mai)
Từ điển Việt - Pháp
gián quan
|
(sử học) censeur (chargé de faire des remontrances au roi)