Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giàng
|
danh từ
(từ cũ) cung, ná
Thuở ấy, những nhà nho học có bày nhiều cách chơi phong lưu như bắn giàng hay đánh hồ, gay gác cu đất, để vui chơi đặng giải trí. (Hồ Biểu Chánh)
vị thần tối cao, trời (cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên và Trường Sơn)
Giàng ơi!... Anh Tnú, thằng Tnú. Nó về rồi... Mày về rồi đó, hả Tnú! (Nguyên Ngọc)
Từ điển Việt - Pháp
giàng
|
(từ cũ, nghĩa cũ) arbalète