Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dầm
|
danh từ
mái chèo ngắn
buông tay dầm, cầm tay chèo (tục ngữ)
động từ
ngâm lâu trong chất lỏng cho thấm vào
dầm dưa cà vào mắm; dầm quần áo bẩn vào nước xà phòng
làm dầm, nói tắt
chuyển ải sang dầm
tính từ
đồ sành sứ đã rạn, rò nước
cái bình hoa này đã bị dầm
Từ điển Việt - Pháp
dầm
|
macérer; confire
macérer des cornichons dans du vinaigre
mouillé; trempé
mouillé de pluie
trempé d'eau
exposé aux intempéries ; (nghĩa bóng) subissant des vicissitudes de la vie