Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cành
|
danh từ
nhánh mọc từ thân cây hay từ nhánh to ra
cành hoa; chim liền cánh cây liền cành
một nhánh trong họ hoặc người con trong nhà
tính từ
đầy căng, gây cảm giác khó chịu
ăn một bữa no cành
Từ điển Việt - Pháp
cành
|
branche
branche d'arbre
(mot générique désignant un objet long et effilé)
épingle à cheveux
(từ cũ, nghĩa cũ) descendant d'une famille noble