Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chị
|
danh từ
người sinh trước, cùng cha mẹ với mình
chị ruột
người cùng thế hệ, là con bác
chị họ; chị con ông bác
từ người phụ nữ xưng với em mình hoặc với người ít tuổi hơn
em ơi, cho chị hỏi thăm một tí
người phụ nữ còn trẻ, cùng tuổi hoặc vai chị mình
chị bạn; chị y tá
từ gọi người con dâu, con gái đã thưởng thành
chị về bên nhà cho mẹ gửi lời thăm ông bà thông gia nhé!
ngôi thứ ba khi nói về chị mình hay người phụ nữ hơn tuổi
bao giờ chị đi làm lại vậy anh?
Từ điển Việt - Pháp
chị
|
grande sœur
grande cousine
(mot utilisé pour désigner une jeune fille; une jeune femme et ne se traduisant pas)
l'infirmière
l'ouvrière
tu; vous (deuxième personne, quand on s'adresse à sa grande sœur, à sa grande cousine ou à une jeune fille, une jeune femme)
je (première personne du singulier, quand la grande sœur s'adresse à sa petite soeur ou à son petit frère, quand la grande cousine s'adresse à un enfant ou à une personne plus jeune)
elle (quand les petits frères ou les petites soeurs parlent entre eux de leur grande sœur)
elle viendra demain
s'aider mutuellement