Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
chứng chỉ quỹ đầu tư
|
danh từ
loại chứng khoán do một quỹ đầu tư phát hành nhằm thu hút vốn. Số tiền quỹ đầu tư thu hút được sẽ được sử dụng để đầu tư chứng khoán hay vào các loại tài sản chính khác với mục đích sinh lợi. Khoản lợi nhuận đó sẽ được chia một phần cho công ty quản lý quỹ, một phần sẽ chia cho các nhà đầu tư dưới dạng cổ tức. Tương tự như cổ phiếu và trái phiếu, nguồn lợi của cổ tức không phải là nguồn lợi duy nhất do chứng chỉ quỹ đầu tư mang lại, khi giao dịch trên thị trường, khoản chênh lệch giá cũng là khoản lợi không nhỏ đối với loại chứng khoán này