Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bọ
|
danh từ
cha (để xưng gọi ở một số địa phương)
Thưa, bọ cháu đi vắng rồi ạ!
sâu bọ ở dạng trưởng thành
mắm có bọ; bọ hung
còn gọi là rệp (bán dẫn), tên gọi khác của mạch vi điện tử, vì được đóng vỏ nhìn giống như con bọ cánh cứng màu thẫm với hai dăy chân. Hiện ít dùng thuật ngữ bọ bán dẫn trong kĩ thuật, nhưng vẫn hay dùng trong văn viết phổ biến khoa học.
Từ điển Việt - Pháp
bọ
|
insecte
asticot
(tiếng địa phương) papa
se mettre la corde au cou