Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
bà đầm
|
danh từ
người phụ nữ châu Âu
Vài đứa bé trong xóm dạn dỉnh hơn, nhổ mấy gốc khoai mì (sắn), đem nýớng trước mặt mấy ông Tây bà đầm, mời ăn. (Sơn Nam)
từ chỉ thân mật vợ mình hay vợ người khác
Bà đầm đâu mà ông đi một mình thế?