Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ao ước
|
động từ
mong mỏi thiết tha điều mình muốn có
Khi ngồi lên xe chàng ao ước được như thế để có cái cảm tưởng rõ rệt rằng từ trước đến nay Nhan vẫn đợi chàng. (Nhất Linh)Anh lấy được em bỏ công ao ước,Em lấy được anh thoả dạ ước ao. (Ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
ao ước
|
(cũng nói ước ao ) espérer; souhaiter; désirer