Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
an tâm
|
tính từ
yên lòng, không lo âu, nghi ngờ; xem yên tâm
Giờ mà ngồi an tâm ăn bát phở nóng sốt giữa ban ngày bất giác cần nhớ ơn nhiều người. (Nguyễn Tuân) Bây giờ cái tư tưởng ấy đã đổi: khôn lớn thì giầu, thì trúng số độc đắc, để có thể an tâm nằm một chỗ mà hút, và không làm một việc gì cả, bất kể là hay hoặc dở, nhưng hễ thấy ai làm việc gì cũng chửi chơi! (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
an tâm
|
tranquille; sans inquiétude; en toute quiétude